KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THỊ XÃ LAGI
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã La Gi, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 (Phụ lục 1 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2021 (Phụ lục 2 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 (Phụ lục 3 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021 (Phụ lục 4 kèm theo).
(Kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã La Gi có trách nhiệm:
1. Công bố, công khai, kế hoạch sử dụng đất năm 2021 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Chịu trách nhiệm về sự đồng bộ của hệ thống bảng biểu, bản đồ, báo cáo hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2021;
3. Thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2021, chịu trách nhiệm pháp lý trong việc triển khai thực hiện các chỉ tiêu trong kỳ kế hoạch sử dụng đất hàng năm;
4. Xác định nhu cầu sử dụng đất trong việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn;
5. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất đai và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã La Gi và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Phụ lục 4: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 CỦA THỊ XÃ LA GI |
||||||||||||
(Kèm theo Quyết định số 692 /QĐ-UBND ngày 22 / 3 /2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận) | ||||||||||||
Đơn vị tính: Ha | ||||||||||||
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Phường Phước Hội | Phường Phước Lộc | Phường Tân Thiện | Phường Tân An | Phường Bình Tân | Xã Tân Hải | Xã Tân Tiến | Xã Tân Bình | Xã Tân Phước | ||||
(a) | (b) | (c) | (d)=(1)+…+(9) | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | ||||||||||
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 99.40 | 3.95 | 0.10 | 3.20 | 57.83 | 14.60 | 19.72 | |||
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 8.90 | 6.50 | 2.40 | |||||||
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 6.00 | 5.00 | 1.00 | |||||||
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 42.00 | 27.00 | 15.00 | |||||||
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 4.65 | 3.93 | 0.72 | |||||||
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 7.77 | 7.77 | ||||||||
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0.10 | 0.10 | ||||||||
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0.01 | 0.01 | ||||||||
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 29.96 | 3.20 | 16.56 | 7.20 | 3.00 | |||||
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0.01 | 0.01 |
BẢN ĐỒ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỊ XÃ LAGI 2021
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT LAGI 2021.PDF – BẢN FULL
Khu đô thị Lagi New City Bình thuận.